Krasnodar (Q3646)

Từ Wikidata
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
capital of Krasnodar region (Krai) in Southern Russia Tiếng Anh
Ngôn ngữ Nhãn Miêu tả Còn được gọi là
Tiếng Việt
Krasnodar
Chưa có lời miêu tả
    Tiếng Anh
    Krasnodar
    capital of Krasnodar region (Krai) in Southern Russia
    • Yekaterinodar
    • Katerynodar

    Lời phát biểu

    Екатеринодар (Tiếng Nga)
    6 12 1920Tây lịch
    0 chú thích
    Краснодар (Tiếng Nga)
    7 12 1920Tây lịch
    0 chú thích
    Кацярынадар (Belarusian (Taraškievica orthography))
    6 12 1920Tây lịch
    0 chú thích
    Катеринодар (Tiếng Ukraina)
    6 12 1920Tây lịch
    Нова Січ (Tiếng Ukraina)
    Краснодар (Tiếng Nga)
    25 12 1991
    30 12 1922Tây lịch
    0 chú thích
    29 12 1922Tây lịch
    25 10 1917Lịch Juliêng
    0 chú thích
    24 10 1917Lịch Juliêng
    2 3 1917Lịch Juliêng
    0 chú thích
    1 3 1917Lịch Juliêng
    0 chú thích
    29 3 1920Tây lịch
    13 2 1924Tây lịch
    28 1 1918Tây lịch
    17 3 1920Tây lịch
    0 chú thích
    South Russia Tiếng Anh
    0 chú thích
    South-Eastern Union Tiếng Anh
    0 chú thích
    0 chú thích
    29 3 1920Tây lịch
    12 2 1924Tây lịch
    0 chú thích
    Kuban Oblast Tiếng Anh
    8 2 1860Lịch Juliêng
    12 4 1918Tây lịch
    13 2 1924Tây lịch
    1 6 1924Tây lịch
    South Russia Tiếng Anh
    8 1 1919Tây lịch
    22 11 1920Tây lịch
    0 chú thích
    1 chú thích
    26. Численность постоянного населения Российской Федерации по муниципальным образованиям на 1 января 2018 года (Tiếng Nga)
    23 1 2019
    0 chú thích
    1 chú thích
    Таблица 5. Численность населения России, федеральных округов, субъектов Российской Федерации, городских округов, муниципальных районов, муниципальных округов, городских и сельских поселений, городских населенных пунктов, сельских населенных пунктов с населением 3000 человек и более. Итоги Всероссийской переписи населения 2020 года. (Tiếng Nga)
    1 chú thích
    Среднегодовая численность населения Краснодарского края за 2022 год (с учетом итогов Всероссийской переписи населения 2020 г.) (Tiếng Nga)
    1 chú thích
    Численность постоянного населения Российской Федерации по муниципальным образованиям на 1 января 2023 года (с учётом итогов Всероссийской переписи населения 2020 г.) (Tiếng Nga)
    1 chú thích
    Оценка численности населения Краснодарского края на 1 января 2024 г. (Tiếng Nga)
    339,31 kilômét vuông
    Krasnodar
    0 chú thích
    0 chú thích

    Định danh

    0 chú thích
    Armeniapedia ID Tiếng Anh
    0 chú thích
    0 chú thích
    0 chú thích
    0 chú thích
    FactGrid item ID Tiếng Anh
    0 chú thích
    0 chú thích
    French Vikidia ID Tiếng Anh
    0 chú thích
    0 chú thích
    КРАСНОДАР
    0 chú thích
    Larousse ID Tiếng Anh
    0 chú thích
    1 chú thích
    Odnoklassniki ID Tiếng Anh
    0 chú thích
    Rutube channel ID Tiếng Anh
    0 chú thích
    KRASNODAR
    Giorgio Pulle'
    Petr Aleksandrovic Ostrouchov -
    20
    278
    0 chú thích
    0 chú thích
    Who's on First ID Tiếng Anh
    0 chú thích